Điều hòa Funiki 1 chiều inverter 18000BTU HIC18TMU
10.400.000₫ 13.000.000₫Giảm 20%
Xuất xứ: chính hãng Thái Lan/ Malaysia
Bảo hành: Chính hãng 24 tháng
Vận chuyển: Miễn phí nội thành Hà Nội
Mô tả ngắn:
- Điều hòa Funiki HIC18TMU
- 1 chiều – 18000BTU – Inverter – gas r32
- Thiết kế hiện đại, thanh lịch
- Làm lạnh nhanh tức tiết kiệm điện
- Lưới lọc nano bạc kháng khuẩn, khử mùi
- Tự khởi động lại sau khi có điện
Thông tin sản phẩm
Điều hòa Funiki 1 chiều inverter 18000BTU HIC18TMU tiết kiệm điện sử dụng gas R32 model mới nhất được tập đoàn Hòa Phát giới thiệu tới Đại lý / người tiêu dùng vào giữa tháng 2/2022 và tiếp tục duy trì bán tiếp trong năm 2024 với tính năng công nghệ giá trị đích thực.
Đánh giá về Điều hòa Funiki 1 chiều inverter 18000BTU HIC18TMU
Những tính năng nổi bật của Điều hòa Funiki 1 chiều inverter 18000BTU HIC18TMU
Màu trắng tinh tế, hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh
Điều hòa Funiki 18000BTU 1 chiều inverter HIC18TMU có kiểu dáng nhỏ gọn, hiện đại phù hợp với mọi không gian nội thất. Hơn nữa máy được trang bị đèn led hiển thị nhiệt độ sắc nét giúp bạn dễ dàng điều chỉnh cài đặt nhiệt độ mong muốn.
Với công suất điều hòa 18000 BTU (2.0 HP), Funiki HIC18TMU phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 30m2 như: Phòng khách, văn phòng, Showroom, nhà hàng…
Làm lạnh nhanh chóng, mát lạnh tức thì
Tính năng Powerful giúp máy điều hòa Funiki inverter HIC18TMU làm lạnh một cách nhanh chóng, đem lại sự thoải mái tức thì cho người sử dụng chỉ sau vài phút bật máy.
Điều hòa Funiki Inverter tiết kiệm điện tới 30%
Hiện nay, Inverter là xu hướng mà tất cả các hãng điều hòa đều hướng đến. Không chỉ giúp máy chạy êm hơn, bền máy hơn mà còn làm lạnh nhanh tiết kiệm điện năng tiêu thụ.
Công nghệ inverter giúp tiết kiệm điện năng bằng cách thay đổi tốc độ quay của máy nén theo sự thay đổi của nhiệt độ phòng, tránh hoạt động bật/ tắt liên tục như các dòng điều hòa thông thường. Nhờ đó nhiệt độ luôn được duy trì ổn định, vận hành êm ái, giúp tiết kiệm điện năng.
Điều hòa Funiki R32 sử dụng môi chất lạnh tiên tiến nhất
Ngày nay, Gas R32 là môi chất làm lạnh tiên tiến hiện đại nhất được sử dụng ở máy điều hòa không khí bởi nó đem lại hiệu suất làm lạnh cao, tiết kiệm điện năng và thân thiện với môi trường. Và máy điều hòa Funiki 9000 1 chiều HSC09TMU cũng được trang bị môi chất lạnh này vì thế Bạn sẽ có được cơ hội trải nghiệm những ưu điểm tuyệt vời trên.
Lý do nên lựa chọn mua điều hoà Funiki tại Nova Home Việt Nam?
- Là nhà phân phối uy tín của rất nhiều thương hiệu điều hòa trên thị trường trong đó có dòng điều hòa Funiki với đội ngũ tư vấn, kỹ thuật lắp đặt chuyên nghiệp. Tất cả các sản phẩm điều hòa do Nova Home bán ra đều mới 100% và được bảo hành chính hãng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
☎️ 0847 703 888
Email : novahomevietnam@gmail.com
Website: https://dieuhoamienbac.com.vn/
Hệ thống kho hàng:
✜ Trụ sở chính: Số 42 Ngõ 164 Hồng Mai – Phường Quỳnh Lôi – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội
Thông số kỹ thuật
Thống số kỹ thuật Điều hòa Funiki inverter 18000 BTU 1 chiều HIC18TMU
Điều hòa Funiki inverter | ĐVT | HIC 18TMU | |
HIC 18TMU.ST3 | |||
Loại máy | 1 chiều (Lạnh) | ||
Môi chất làm lạnh | R32/650 | ||
Công suất nhiệt (Làm lạnh) | 4982 | ||
Thông số điện | Pha | W | 1 Ph |
Điện áp | 220 ̴ 240V | ||
Dòng điện | A | 6.52 | |
Công suất điện | W | 1748 | |
Kích thước sản phẩm (R x S x C) |
Cụm trong nhà | mm | 957 x 213 x 302 |
Cụm ngoài trời | 765 x 303 x 555 | ||
Kích thước bao bì (R x S x C) |
Cụm trong nhà | mm | 1035 x 295 x 385 |
Cụm ngoài trời | 887 x 337 x 610 | ||
Khối lượng sản phẩm (net/gross) |
Cụm trong nhà | Kg | 10.85/14 |
Cụm ngoài trời | 27.2/29.4 | ||
Đường kính ống dẫn chất làm lạnh |
Ống hồi | mm | 12.7 |
Ống đẩy | 6.35 | ||
Lưu lượng gió trong nhà (Cao/Trung bình/Thấp) | m³/h | 737/625/501 |
Bảng giá
Bảng giá lắp đặt điều hòa 2024
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY TREO TƯỜNG | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 1 | 350.000 |
2 | Ống đồng, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 160.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 200.000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 220.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100.000 |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Bộ | 1 | 120.000 |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15.000 |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 25.000 |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 15.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 25.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG | ||||
1 | ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN | |||
1,1 | Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Mét | 1 | 240.000 |
1,2 | Công suất 26.000BTU – 50.000BTU | Mét | 1 | 280.000 |
2 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | |||
2,1 | Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 500.000 |
2,2 | Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,3 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,4 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 650.000 |
3 | DÂY ĐIỆN | |||
3,1 | Dây điện 2×1.5 | Mét | 1 | 15.000 |
3,2 | Dây điện 2×2.5 | Mét | 1 | 25.000 |
3,3 | Dây điện 2×4 | Mét | 1 | 40.000 |
3,4 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5 | Mét | 1 | 70.000 |
4 | APTOMAT | |||
4,1 | Aptomat 1 pha | Cái | 1 | 100.000 |
4,2 | Aptomat 3 pha | Cái | 1 | 280.000 |
5 | ỐNG THOÁT NƯỚC | |||
5,1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 15.000 |
5,2 | Ống thoát nước cứng PVC D21 | Mét | 1 | 25.000 |
5,3 | Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
5,3 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | 1 | 50.000 |
6 | CHI PHÍ KHÁC | |||
6,1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | 1 | 250.000 |
6,2 | Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần) | Cái | 1 | 150.000 |
6,3 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | Bộ | 1 | 150.000 |
Đánh giá
0 đánh giá
- Hãy là người đầu tiên để lại đánh giá cho sản phẩm này!
0 câu hỏi
- Hãy là người đầu tiên để lại câu hỏi cho sản phẩm này!
Đặt câu hỏi